Phân Công Giúp Lễ Tháng 02 và tết Tân Mão 2011
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I. TUẦN TẾT
Thứ hai 31.1
Lễ 1: Phiệt – Tùng
Lễ 2: Thiên Thịnh
Lễ 3: Lê – Thư
Thứ ba 1.2
Lễ 1: Huy – Đăng
Lễ 2: Châu – H.Anh
Lễ 3: Quân – Phúc
Thứ tư 2.2
Lễ 1: Nam – Tùng
Lễ 2: Huy – Đăng
Lễ 3: Huy – Đăng
Mùng 1 tết - Thứ năm 3.2
Lễ 1: Quân – Phúc
Lễ 2: Châu – Lê
Lễ 3: Quân – Thịnh
Mùng 2 tết – Thứ sáu 4.2
Lễ 1: Huy – Đăng
Lễ 2: Thái – Tùng (TỪ ĐƯỜNG)
Lễ 3: Thiên – Thịnh
Mùng 3 tết – Thứ bảy 5.2
Lễ 1: L.Trinh – Như
Lễ 2: Quân – Phúc
Lễ 3: Châu – Lê
Mùng 4 tết – Chúa Nhật 6.2
KHUNG PHÂN CÔNG TRONG TUẦN (II) Ở DƯỚI
Mùng 5 tết – Thứ hai 7.2
Lễ 1: Phiệt – Tùng
Lễ 2: Thiên Thịnh
Lễ 3: Lê – Thư
Thứ ba, thứ tư và thứ năm – 8,9,10 / 2
KHUNG PHÂN CÔNG TRONG TUẦN (II) Ở DƯỚI
Thứ sáu 11.2 – Lễ cầu cho các bệnh nhân
Lễ 1: Huy – Đăng
Lễ 2: Đăng – Phiệt
Lễ 3: Thiên – Thịnh, Như – L.Trinh
Thứ bảy 12.2
Lễ 1: L.Trinh – Như
Lễ 2: Quân – Phúc
Lễ 3: Thư – L.Trinh
II. TRONG TUẦN SAU TẾT
Thứ | Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy |
Lễ 1 (5g) | Phiệt – Tùng | Huy – Đăng | Nam – Tùng | Quân – Phúc | A.Nam – Vũ | A.Thảo– A.Khoa |
Lễ 2 (5g45) | Thiên – Thịnh | Như-H.Anh | Đăng – Huy | Lê – L.Trinh | Đăng – Phiệt | Quân – Phúc |
Lễ 3 (17g30) | Lê - Trinh | Quân – Phúc | Đăng - Huy | Quân – Thịnh | Thiên – Thịnh | Trinh – Thư |
III. CHÚA NHẬT TOÀN THÁNG
| 30/01 | 06/02 Mùng 4 tết | 13/02 | 20/02 | 27/02 |
Lễ 1 – 5g | Vũ – A.Khoa | Vũ – A.Khoa | Vũ – A.Khoa | Vũ – A.Khoa | Vũ – A.Khoa |
Lễ 2 – 6g15 | Đăng – Huy | Đăng – Huy | Đăng – Huy | Đăng – Huy | Đăng – Huy |
Lễ 3 – 7g30 | Như – Châu | Như – Châu | Như – Châu | Như – Châu | Như – Châu |
Lễ 4 – 9g | Thịnh - Quân | Thịnh - Quân | Thịnh - Quân | Thịnh - Quân | Thịnh - Quân |
Lễ 5 – 16g | Phiệt - Tùng | Phiệt - Tùng | Phiệt - Tùng | Phiệt - Tùng | Phiệt - Tùng |
Lễ 6 – 17g30 | Thư – Lê | H.Anh – Lê | Thư – Lê | Thư – Lê | Thư – Lê |
Lễ 7 – 19g | A.Nam - Thái | A.Nam - Thái | A.Nam - Thái | A.Nam - Thái | A.Nam - Thái |
IV. CHẦU THÁNH THỂ - 14g30 – CHÚA NHẬT
Ngày | Giúp lễ | Phụ |
30/01 | Thiên - Quân | Phúc |
06/02 | Tùng – Phiệt | Thái |
13/02 | Thái – Nam | Tùng |
20/02 | Vũ – Tùng | Như |
27/02 | Như – L.Trinh | Thiên |